trang chủ tin tức xe Thị trường ô tô Giá xe Hyundai Santa Fe tháng 7/2023 và Đánh giá xe chi tiết

Giá xe Hyundai Santa Fe tháng 7/2023 và Đánh giá xe chi tiết

Hyundai - TC Motors tung ra thị trường Việt Nam mẫu SUV SantaFe 2023 với việc bổ sung nhiều trang bị mới. Ở thế hệ mới này, Hyundai SantaFe được trang bị hệ thống khung gầm hoàn toàn mới N-Plattform, đồng thời tạo hình về thiết kế theo xu hướng lớn hơn.

Hyundai Santafe 2023
Hyundai Santafe 2023

Ngày 29/06/2023,  Liên doanh ô tô Hyundai Thành Công Việt Nam (HTV) chính thức giới thiệu mẫu xe Hyundai Santa Fe Hybrid đến thị trường Việt Nam với giá bán lẻ khuyến nghị 1.450 triệu đồng. Santa Fe Hybrid mang đến những ưu điểm đặc trưng của dòng xe Hybrid như độ tin cậy cao, không bị phụ thuộc vào trạm sạc cũng như vẫn đạt được mục tiêu tiết kiệm nhiên liệu, giảm phát thải gây hại đến môi trường.

Cùng tham khảo giá xe Hyundai SantaFe mới nhất tháng 07/2023, giá lăn bánh xe Hyundai SantaFe, hình ảnh, thông số kỹ thuật và tin khuyến mãi mới nhất.

Bảng giá xe Hyundai Santafe tháng 07/2023
Phiên bản Giá niêm yết (VNĐ)
Hyundai Santa Fe 1.6L Hybrid 1.450.000.000
Hyundai Santa Fe 2.2L dầu cao cấp 1.375.000.000
Hyundai Santa Fe 2.5L xăng cao cấp 1.275.000.000
Hyundai Santa Fe 2.2L dầu tiêu chuẩn 1.155.000.000
Hyundai Santa Fe 2.5L xăng tiêu chuẩn 1.055.000.000

Xem thêm: Giá bán Hyundai Santafe kèm Ưu đãi mới nhất

Giá lăn bánh xe Hyundai SantaFe

Để chiếc xe có thể lăn bánh trên đường, ngoài giá của nhà sản xuất ra thì người mua xe ô tô còn phải chi trả các loại thuế phí khác như:
Phí trước bạ, Phí đăng kiểm, Phí bảo trì đường bộ, Bảo hiểm trách nhiệm dân sự, Phí biển số. Mời quý vị tham khảo thông tin đầy đủ dưới đây để hiểu rõ hơn về giá lăn bánh của xe Hyundai SantaFe.

Giá lăn bánh Hyundai SantaFe 2023 bản Hybrid

Khoản phí Hà Nội (đồng) TP HCM (đồng) Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Hà Tĩnh (đồng) Tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 1.450.000.000 1.450.000.000 1.450.000.000 1.450.000.000 1.450.000.000
Phí trước bạ 174.000.000 145.000.000 174.000.000 188.500.000 145.000.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.400 873.400 873.400 873.400 873.400
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
1.646.773.400 1.617.773.400 1.627.773.400 1.642.273.400 1.598.773.400

Giá lăn bánh Hyundai SantaFe 2023 bản máy dầu cao cấp

Khoản phí Hà Nội (đồng) TP HCM (đồng) Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Hà Tĩnh (đồng) Tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 1.375.000.000 1.375.000.000 1.375.000.000 1.375.000.000 1.375.000.000
Phí trước bạ 165.000.000 137.500.000 165.000.000 151.250.000 137.500.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.400 873.400 873.400 873.400 873.400
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
1.562.773.400 1.535.273.400 1.543.733.400 1.530.023.400 1.516.273.400

Giá lăn bánh xe Hyundai SantaFe 2023 bản xăng cao cấp

Khoản phí Hà Nội (đồng) TP HCM (đồng) Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Hà Tĩnh (đồng) Tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 1.275.000.000 1.275.000.000 1.275.000.000 1.275.000.000 1.275.000.000
Phí trước bạ 153.000.000 127.500.000 153.000.000

140.250.000

127.500.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.400 873.400 873.400 873.400 873.400
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
1.450.773.400 1.425.273.400 1.431.773.400 1.419.023.400 1.406.273.400

Giá lăn bánh xe Hyundai Santa Fe 2023 bản máy dầu tiêu chuẩn

Khoản phí Hà Nội (đồng) TP HCM (đồng) Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Hà Tĩnh (đồng) Tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 1.155.000.000 1.155.000.000 1.155.000.000 1.155.000.000 1.155.000.000
Phí trước bạ 138.600.000 115.500.000 138.600.000 127.050.000 115.500.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.400 873.400 873.400 873.400 873.400
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
1.316.373.400 1.293.273.400 1.297.373.400 1.285.823.400 1.274.273.400

Giá lăn bánh xe Hyundai SantaFe 2023 bản máy xăng tiêu chuẩn

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 1.055.000.000 1.055.000.000 1.055.000.000 1.055.000.000 1.055.000.000
Phí trước bạ 126.600.000 105.500.000 126.600.000 116.050.000 105.500.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.400 873.400 873.400 873.400 873.400
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
1.204.373.400 1.183.273.400 1.185.373.400 1.174.823.400 1.164.273.400

Đánh giá xe Hyundai SantaFe 2023

Với kích thước Dài x Rộng x Cao lần lượt là 4.785 x 1.900 x 1.685 (mm), Santa Fe dài hơn 15mm, rộng hơn 10mm và cao hơn 5mm so với thế hệ cũ. Chiều dài cơ sở của xe được giữ ở mức 2.765mm. Xe sở hữu khoảng sáng gầm xe đạt 185mm, góc tiếp cận trước đạt 18,5 độ và góc thoát sau đạt 21,2 độ.

Thiết kế Ngoại thất Hyundai Santafe

Chiếc xe Hyundai Santa Fe của thương hiệu đến từ Hàn Quốc mang xu hướng “cơ bắp” hơn với lưới tản mạ Crom dạng lục giác sang trọng. Cụm đèn pha được thiết kế đặt ngang và cao hơn so với cách đặt dọc và thấp của bản tiền nhiệm với công nghệ Adaptive LED thích ứng tự động (AHB-LED) cùng công nghệ Full-LED, đem tới khả năng chiếu sáng thông minh và hiệu quả. Điểm nhấn phần đầu xe còn là bộ đèn định vị chạy ban ngày Daytime Running Light (DRL) tạo hình T-Shaped nổi bật cho ra ánh sáng mạnh và xa hơn từ đó giúp người lái có tầm quan sát tốt hơn khi đi ban đêm hoặc thời tiết có sương mù.

Ngoại thất Hyundai Santa Fe 2023
Ngoại thất Hyundai Santa Fe

Phần thân xe có thiết kế khá hài hòa nổi bật trên đó là bộ la-zăng kích thước 18 inch( bản tiêu chuẩn) và 19 inch (trên 4 bản cao cấp).Gương chiếu hậu trên xe được sơn cùng màu với thân xe đồng thời được tích hợp đèn báo rẽ dạng LED.

Thân xe Hyundai SantaFe 2023
Thân xe Hyundai SantaFe

Phần đuôi xe Santa Fe sử dụng công nghệ LED 3D với khả năng hiển thị ấn tượng và có chiều sâu. Thế hệ này được bổ sung thêm dải đèn chạy ngang khoang hành lý, nối liền cụm đèn hậu mang phong cách thời thượng.

Đuôi xe Hyundai SantaFe 2023
Đuôi xe Hyundai SantaFe

Thiết kế nội thất Hyundai Santafe

Ở thế hệ mới này chiếc Santa Fe với nguyên lý thiết kế nội thất HMI (Human Machine Interface) mang lại không gian nội thất đẳng cấp, tiện nghi nhưng dễ sử dụng nhất trong phân khúc.

Nội thất Hyundai SantaFe 2023
Nội thất Hyundai SantaFe

Điểm nhấn của chiếc xe là màn hình cảm ứng trung tâm 10,25 inch (thế hệ 2019 chỉ 8 inch) được thiết kế mới dạng Fly-Monitor. Màn hình hỗ trợ Android Auto/Apple Carplay, bản đồ định vị dẫn đường vệ tinh dành riêng cho thị trường Việt Nam.

Khoang lái Hyundai SantaFe 2023
Khoang lái Hyundai SantaFe

Vật liệu da cao cấp tiếp tục được sử dụng trên Santa Fe, những chi tiết ốp nhựa tạo hình giả da ở cánh cửa. Xe vẫn được trang bị các nút bấm điều chỉnh hàng ghế thứ 2 và thứ 3. Điều hòa trên xe là loại tự động 2 vùng độc lập. Riêng hàng ghế thứ 3 được trang bị dàn lạnh phụ độc lập.

Ghế ngồi Hyundai SantaFe 2023
Ghế ngồi Hyundai SantaFe

Trang bị Tiện ích Hyundai Santafe

  • Màn hình hỗ trợ hiển thị Camera 360 SVM
  • Hệ thống 10 loa Harman-Kardon đi kèm công nghệ Clari-Fi & Quantum Logic độc quyền
  • Bảng đồng hồ trung tâm là màn hình điện tử toàn phần Full Digital 12,35 inch
  • Hiển thị thông tin lên kính lái HUD (Head Up Display)
  • Cụm chuyển số bằng nút bấm điện tử Shift-by-wire
  • Thẻ chìa khóa công nghệ NFC (Phiên bản cao cấp)
  • Điều hòa trên xe là loại tự động 2 vùng độc lập
  • Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama
  • Sạc không dây chuẩn Qi
  • Hệ thống ghế chỉnh điện và nhớ ghế
  • Hệ thống sấy vô lăng, sấy và thông gió hàng ghế trước
  • Lẫy chuyển số vô lăng
  • Gạt mưa tự động
  • Kính trước chống mù và chống đọng nước tự động
  • Cổng sạc hiệu suất cao trên các hàng ghế

Và nhiều tiện ích cao cấp khác cũng được tích hợp trên Santafe hoàn toàn mới.

Công nghệ an toàn Hyundai Santafe

SantaFe được trang bị những công nghệ an toàn tiên tiến hàng đầu phân khúc hiện nay như:

  • Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
  • Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
  • Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA
  • Hệ thống cân bằng điện tử ESC
  • Hệ thống chống trượt VSM
  • Kiểm soát sức kéo TCS
  • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC
  • Hỗ trợ đổ đèo DBC
  • Giữ phanh tự động Auto Hold
  • Cảnh báo điểm mù BCW
  • Báo phương tiện cắt ngang RCCA
  • Tính năng khóa cửa khẩn cấp tránh việc mở cửa khi có phương tiện đến gần SEA
  • Cảnh báo người ngồi hàng ghế sau ROA
  • Cảm biến áp suất lốp TPMS
  • Chống trộm Immobilizer
  • Cảm biến quanh xe
  • Camera lùi và 6 túi khí

Ngoài ra, Santa Fe thế hệ mới được bổ sung gói công nghệ an toàn Smart Sense với Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường LFA, Đèn pha thích ứng Adaptive High Beam (AHB); Hệ thống giám sát & phòng tránh va chạm điểm mù BVM & BCA; Hệ thống phòng tránh va chạm với người đi bộ; Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ động...

Động cơ Hyundai Santafe

Hyundai Santa Fe có 2 loại động cơ bao gồm:

  • Động cơ xăng Smartstream Theta III 2.5L (mã hiệu G4KM) phun xăng đa điểm MPi cho công suất tối đa 180 mã lực tại 6.000 vòng/phút cùng Momen xoắn cực đại 232Nm tại 4.000 vòng/phút
  • Động cơ dầu Smartstream D2.2 (mã hiệu D4HE) cho công suất tối đa 202 mã lực tại 3.800 vòng/phút cùng Momen xoắn cực đại 441Nm ngay từ 1.750 vòng/phút

Hệ thống Vận hành trên Hyundai SantaFe

Xe được trang bị hệ thống Drive Mode với 4 chế độ: Eco - Comfort - Sport -Smart. Santa Fe tiếp tục sử dụng hệ thống dẫn động 4 bánh thông minh HTRAC có thể điều chỉnh biến thiên tỉ số phân bổ lực kéo trên các bánh. Đồng thời, HTRAC trên Santa Fe được bổ sung 3 chế độ địa hình Terrain Mode: Snow (Tuyết), Sand (Cát), Mud (Bùn đất). Bên cạnh đó xe được trang bị thêm 1 khóa visai trung tâm điện tử giúp phân bổ lực kéo cân bằng giữa các bánh 50:50.

Thông số Hyundai SantaFe

Bảng thông số kỹ thuật Hyundai Santafe
Hãng chế tạo Hyundai
Tên xe SantaFe
Số chỗ ngồi 07
Kiểu xe SUV
Xuất xứ Lắp ráp trong nước
Kích thước DxRxC 4.785 x 1.900 x 1.685 mm
Chiều dài cơ sở 2.765 mm
Động cơ Smartstream Theta III 2.5L và Smartstream D2.2
Loại nhiên liệu Xăng và dầu
Công suất cực đại 178 – 200 Hp
Mô-men xoắn cực đại 232 – 440 Nm 
Hộp số Tự động 6 cấp và tự động 8 cấp ly hợp kép
Hệ dẫn động Cầu trước hoặc 4 bánh toàn thời gian
Treo trước/sau MacPherson/liên kết đa điểm
Phanh trước/sau Đĩa/đĩa
Chế độ lái Eco, Comfort, Sport, Smart
Chế độ đường địa hình Snow, Mud, Sand
Cỡ mâm 18 và 19 inch
Khoảng sáng gầm xe 185 mm

Một số câu hỏi thường gặp về xe Hyundai Santa Fe (FAQ)

Mua xe Hyundai Santa Fe 2023 ở đâu uy tín?

Để mua Hyundai Santa Fe 2023 chính hãng uy tín quý khách hãy liên hệ trực tiếp với đại lý hoặc người bán Hyundai Santa Fe chính hãng trên Bonbanh.com

Giá lăn bánh xe Hyundai Santa Fe 2023 khoảng bao nhiêu?

Giá lăn bánh xe Hyundai Santa Fe 2023 mới nhất hiện nay trên thị trường từ 1,136 tỷ đến 1,523 tỷ tùy vào từng địa phương.

Hyundai Santa Fe có mấy phiên bản?

Hiện nay Santa Fe 2023 đang được phân phối 4 phiên bản như sau: 2.2L dầu cao cấp, 2.5L xăng cao cấp, 2.2L dầu tiêu chuẩn và 2.5L xăng tiêu chuẩn

Hyundai Santa Fe có những đối thủ nào trên thị trường?

Các đối thủ nằm chung phân khúc SUV với chiếc Hyundai Santa Fe gồm có: Kia Sorento, Mazda CX-8, Mitsubishi Outlander, Honda CR-V, Toyota Fortuner