trang chủ tin tức xe Thị trường ô tô Giá xe Ford Everest và Đánh giá xe chi tiết tháng 01/2025

Giá xe Ford Everest và Đánh giá xe chi tiết tháng 01/2025

Ford Everest là chiếc SUV 7 chỗ đến từ thương hiệu Ford của Mỹ. Tại thị trường Việt Nam, Ford Everest thế hệ mới hiện được nhập khẩu với 6 phiên bản có giá bán từ 1,099 tỷ đồng với thay đổi rất nhiều từ thiết kế ngoại thất, nội thất, đến công nghệ động cơ.

Ford Everest 2024
Ford Everest 2025

Giá xe Ford Everest 2025 tháng 01/2025

Ford Everest thế hệ mới có 7 lựa chọn màu sắc về ngoại thất: Nâu đồng, Đỏ cam, Ghi xám, Xanh dương, Trắng tuyết, Đen và Bạc và 2 lựa chọn màu sắc về nội thất cho các bản Titanium là Đen và Nâu hạt dẻ.

Bảng giá xe Ford Everest 2025 tháng 01/2025

(Đơn vị tính: Triệu Đồng)

Phiên bản xe Giá niêm yết Giá lăn bánh ở Hà Nội Giá lăn bánh ở Hồ Chí Minh Giá lăn bánh ở Tỉnh khác
Ford Everest Ambiente 2.0L AT 4x2 AT 1099 1253 1231 1212
Ford Everest Sport 2.0L AT 4x4 AT 1178 1342 1318 1299
Ford Everest Titanium 2.0L 4x2 AT 1299 1477 1451 1432
Ford Everest Titanium Plus 2.0L 4x4 AT 1468 1666 1637 1618
Ford Everest Wildtrak 2.0L 4x4 AT 1499 1701 1671 1652
Ford Everest Platinum 2.0L 4x4 AT 1545 1753 1722 1703

* Giá xe tăng thêm 7 triệu đồng cho lựa chọn ngoại thất màu trắng tuyết hoặc đỏ cam. Giá xe tăng thêm 7 triệu đồng cho lựa chọn nội thất màu nâu hạt dẻ.

Giá lăn bánh Ford Everest 2025 sẽ bao gồm các khoản phí sau:

  1. Lệ phí trước bạ áp dụng cho Hà Nội, TPHCM và tỉnh khác lần lượt 12% và 10%
  2. Phí đăng kiểm đối với xe không đăng ký kinh doanh là 340.000 đồng
  3. Phí bảo hiểm dân sự bắt buộc đối với xe 7 chỗ là 873.400 đồng
  4. Phí đường bộ 12 tháng là 1.560.000 đồng
  5. Phí biển số ở Hà Nội, TPHCM và tỉnh khác lần lượt là 20 và 1 triệu đồng

* Chưa bao gồm phí dịch vụ đăng ký, đăng kiểm dao động tùy thuộc các đại lý Ford

Xem thêm: Giá niêm yết, chi phí lăn bánh và ưu đãi Ford Everest 2025

 

Đánh giá xe Ford Everest 2025

Everest 2025 thế hệ mới được đánh giá là một chiếc SUV hoàn hảo hội tụ đủ các yếu tố: mạnh mẽ bên ngoài, tinh xảo bên trong. Chiều rộng chiếc xe được gia tăng đáng kể, tạo không gian rộng rãi cho hành khách. Bộ khung gầm và hệ thống treo được nâng cấp giúp chiếc xe cứng cáp hơn, cho khả năng vận hành vượt trội và tôn thêm dáng vẻ chiếc xe nổi bật và táo bạo.

Cấu hình xe Ford Everest 2025

Cấu hình Ford Everest 2025
Hãng sản xuất Ford
Tên xe Everest
Kiểu dáng SUV
Số chỗ ngồi 7
Xuất xứ Thái Lan
Động cơ Diesel 2.0L (Single và Bi Turbo)
Dung tích xilanh 1996 cc
Hộp số 6AT và 10AT
Hệ truyền động 4x2 và 4x4
Kích thước DxRxC 4914 x 1923 x 1842 mm
Khoảng sáng gầm xe 200 mm
Chiều dài cơ sở 2900 mm
Dung tích bình nhiên liệu 80L
Bánh xe và Lốp 225 / 65R18-R20

Các phiên bản Ford Everest 2025

Xe bán ra 6 phiên bản, ngoài ba tùy chọn Titanium một cầu, hai cầu và Sport, có thêm bản giá thấp nhất là Ambiente giá niêm yết 1,099 tỷ đồng.

  • Ford Everest Ambiente 2.0L AT 4x2 AT: Từ 1,099 tỷ đồng
  • Ford Everest Sport 2.0L AT 4x4 AT: Từ 1,178 tỷ đồng
  • Ford Everest Titanium 2.0L 4x2 AT: Từ 1,299 tỷ đồng
  • Ford Everest Titanium Plus 2.0L 4x4 AT: Từ1,468 tỷ đồng
  • Ford Everest Wildtrak 2.0L 4x4 AT: Từ 1,499 tỷ đồng
  • Ford Everest Platinum 2.0L 4x4 AT: Từ 1,545 tỷ đồng

Màu sắc Ford Everest 2025

Ford Everest 2025 mang đến nhiều tùy chọn màu sắc đa dạng, đáp ứng nhu cầu và sở thích của nhiều đối tượng khách hàng. Các màu sắc này không chỉ góp phần tăng thêm sự cuốn hút cho chiếc xe mà còn phù hợp với nhiều điều kiện môi trường và phong cách cá nhân. Một số lựa chọn màu sắc nổi bật hiện có tại Sài Gòn Ford bao gồm:

  1. Trắng ngọc trai
  2. Xanh dương
  3. Xám bạc
  4. Đen huyền bí
  5. Đỏ cam cá tính

Kích thước xe

Kích thước Everest mới tăng theo cả 3 chiều dài, rộng, cao lần lượt 4.914 x 1.923 x 1.842 (mm). Chiều dài cơ sở của xe tăng 50 mm lên 2.900 mm, giúp không gian khoang hành khách vô cùng rộng rãi. Khả năng lội nước giữ nguyên ở mức 800 mm và khoảng sáng gầm 200 mm.

Hệ thống khung gầm

Everest sử dụng khung gầm rời: Body-on-frame kết hợp với hệ thống treo trước độc lập, thanh cân bằng; treo sau ống giảm chấn lớn và thanh ổn định liên kết Watts Linkage. Đây là hệ thống treo vô cùng ưu việt cho các cung đường hỗn hợp, việt dã; mang tới khả năng Off-road tuyệt hảo đúng chất của một mẫu SUV. Xe trang bị phanh đĩa cho cả trước và sau

Ngoại thất Ford Everest 2025

Đầu xe

Dễ dàng nhận diện với cụm đèn pha được thiết kế hình chữ C đặc trưng của Ford, bao quanh tấm lưới tản nhiệt trên xe Everest. Tất cả tạo nên một thiết kế hài hòa, tương xứng với sức mạnh của chiếc xe.

Ngoại thất Ford Everest 2024
Ngoại thất Ford Everest 2025

Thân xe

Ở hai bên, các đường gân nổi cứng cáp chạy dọc thân xe, chiều rộng cơ sở lớn hơn giúp các phần vòm bánh xe vồng to, tăng cường sự khỏe khoắn và hiện đại cho thiết kế tổng thể. Chiều rộng được gia tăng 50mm tạo cho chiếc xe một thế vững chãi và vô cùng hầm hố.

Thân xe Ford Everest 2024
Thân xe Ford Everest 2025

Đuôi xe

Cụm đèn hậu LED với thiết kế rộng tối đa, làm nổi bật sự bề thế của Everest.

Đuôi xe Ford Everest 2024
Đuôi xe Ford Everest 2025

Mâm/lốp

Trên bản các phiên bản Sport, Titanium, Titanium+ thì sử dụng La-zăng 20 inch và bộ lốp 255/55R20; còn ở bản Ambient sẽ chỉ là La-zăng 18 inch cùng bộ lốp 255/65R18.

Nội thất Ford Everest 2025

Trong xe rộng rãi, tiện nghi cùng những đường nét chạm khắc cầu kỳ, mềm mại, nội thất Everest được thiết kế để mang đến sự đột phá trong toàn phân khúc.

Nội thất Ford Everest 2024
Nội thất Ford Everest 2025

Khoang lái

Phía trước mặt táp lô bọc da, vô lăng bọc da cùng các đường viền chỉ màu xám thể thao và sang trọng. Phía trước và cửa xe trang bị thêm các viền đen led có thể điều chỉnh màu phù hợp với mong muốn và tâm trạng khách hàng.

Phía sau vô lăng là màn hình LCD màu sắc nét 12.4 inch với phiên bản cao cấp Titanium 4×4 và 8 inch đối với các phiên bản khác rất hiện đại, hiển thị đầy đủ các thông tin kỹ thuật của xe và thêm phần sang trọng. Các cửa gió điều hòa được bọc viền kim loại sang trọng, các đường gân phía trong thiết kế họa tiết giống với lưới tản nhiệt của xe thêm phần phá cách và đặc biệt hơn.

Vô lăng

Vô-lăng kiểu mới, thiết kế 4 chấu to bản, bọc da với đầy đủ các nút bấm: Ra lệnh giọng nói, Đàm thoại rảnh tay, Điều chỉnh âm lượng, Cruise Control...

Cần số

Xe trang bị phanh tay điện tử và Auto Hold trên cả 4 phiên bản, tuy nhiên chỉ có bản Titanium+ dùng cần số điện tử, còn 3 bản còn lại sẽ chỉ sử dụng cần số thông thường. Cần số điều được bọc da cao cấp cùng đường viền chỉ thể thao.

Ghế ngồi

Everest Thế hệ Mới sở hữu không gian rộng rãi hơn bao giờ hết, bạn vẫn sẽ cảm thấy vô cùng thoải mái ở cả hàng ghế trước và 2 hàng ghế hành khách phía sau. Hàng ghế thứ ba của Everest được thiết kế rộng hơn, thêm khoảng trống để chân, ghế ngồi cải tiến hơn và dễ dàng lên xuống.

Khoang hành khách Ford Everest 2024
Khoang hành khách Ford Everest 2025

Trang bị tiện nghi

Everest thế hệ mới được trang bị màn hình công tơ mét kỹ thuật số và màn hình trung tâm giải trí đều ở kích thước lớn TFT 12 inch cho phiên bản Titanium+. Các phiên bản còn lại có màn hình công tơ mét kỹ thuật số 8 inch cùng với màn hình giải trí cảm ứng 10 inch. Từ màn hình trung tâm lớn TFT 12 inch, bạn có thể chọn nhiều chế độ quan sát camera để mở rộng tầm nhìn hơn bao giờ hết, bao gồm chế độ xem 360 độ từ trên xuống, chế độ xem 180 độ chia vùng phía trước và sau, chế độ xem chính diện phía trước³.

Everest thế hệ mới đi kèm hệ điều hành SYNC® 4A mới nhất của Ford, hỗ trợ điều khiển bằng giọng nói. Thêm vào đó, xe cũng được tích hợp sẵn modem kết nối không dây, cho phép khách hàng kết nối với chiếc xe Everest thông qua ứng dụng FordPass™.

Động cơ Ford Everest 2025

Everest thế hệ mới phiên bản Titanium+ sử dụng động cơ diesel 2.0L Bi-Turbo cung cấp mô men xoắn cực đại 500Nm ở dải vòng tua 1.750 – 2000 vòng/phút và công suất 210PS/ 3500 vòng phút, đi kèm lựa chọn hộp số tự động 10 cấp Shift.

Các phiên bản Ambiente, Sport, Titanium sử dụng động cơ diesel 2.0L turbo đơn, đi kèm hộp số tự động 6 cấp. Động cơ 2.0L turbo đơn có công suất 170PS ở 3500 vòng/phút, và mô men xoắn cực đại 405Nm ở dải vòng tua 1750 – 2500 vòng/phút.

Trang bị an toàn trên Ford Everest 2025

Xe được trang bị Hệ thống Hỗ trợ Đỗ xe Tự động 2.0, Hệ thống Kiểm soát Hành trình Thích ứng (ACC) với Tính năng Đi và Dừng, Hệ thống giữ làn đường và nhận biết rìa đường, Tính năng Hỗ trợ Đánh lái Tránh Va chạm, Tính năng Hỗ trợ Phanh khi Lùi, Cảnh báo điểm mù, Cảnh báo va chạm tại giao lộ khi có xe cắt ngang… Tất cả các tính năng này đều có trên bản Titanium+. Tất cả các phiên bản đều được trang bị 7 túi khí.

Thông số kỹ thuật Ford Everest 2025

Thông số Dài x Rộng x Cao lần lượt là 4.914 x 1.923 x 1.842 mm, trục cơ sở 2.900 mm. Động cơ 2.0L kèm hộp số tự động 6AT, 10AT và tùy chọn dẫn động một cầu hoặc 2 cầu.

Bảng thông số kỹ thuật Ford Everest 2025
Thông số Platinum 2.0L AT 4x4 Wildtrak 2.0L AT 4x4 Titanium+ 2.0L AT 4×4 Titanium 2.0L AT 4×2 Sport 2.0L AT 4×2 Ambiente 2.0L At 4×2
Động cơ

Bi-turbo Diesel 2.0L i4 TDCi 

Bi-Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi

Bi-turbo Diesel 2.0L i4 TDCi 

Single Turbo Diesel 2.0L TDCi

Single Turbo Diesel 2.0L TDCi

Single Turbo Diesel 2.0L TDCi

Dung tích xi lanh (cc) 1996 1996 1996 1996 1996 1996
Công suất cực đại (PS/vòng/phút) 210/375 209/3750 209,8/3750 170/3500 170/3500 170/3500
Momen xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) 500/1750-2000 500/1750-2000     500/1750-2000 405/1750-2500 405/1750-2500 405/1750-2500
Hệ thống truyền động 2 cầu chủ động
 
2 cầu bán thời gian(4×4)   2 cầu bán thời gian(4×4) 1 cầu(4×2) 1 cầu(4×2) 1 cầu(4×2)
Gài cầu điện Không Không Không
Khoá vi sai cầu sau Không Không Không
Hệ thống kiểm soát đường địa hình Không Không Không
Hộp số Số tự động 10 cấp điện tử
 
Số tự động 10 cấp điện tử Tự động 10 cấp điện tử Tự động 6 cấp Tự động 6 cấp Tự động 6 cấp
Trợ lực lái Trợ lực điện     Trợ lực điện     Trợ lực điện Trợ lực điện Trợ lực điện Trợ lực điện
Dài x Rộng x Cao (mm) 4914x1923x1842 4914x1923x1841 4914x1923x1842 4914x1923x1842 4914x1923x1842 4914x1923x1842
Khoảng sáng gầm xe (mm) 225  200 200 200 200 200
Chiều dài cơ sở (mm) 2.902  2900 2900 2900 2900 2900
Dung tích thùng nhiên liệu(L) 80 80 80 80 80 80
Hệ thống treo trước Hệ thống treo độc lập, lò xo trụ, thanh cân bằng
Hệ thống treo sau Hệ thống treo sau sử dụng lò xo trụ, ống giảm chấn lớn, và thanh ổn định liên kết kiểu Watts Linkage
Phanh trước Phanh đĩa
Phanh sau Phanh đĩa
Cỡ lốp 255 / 55R20 255/55R20 255/55R20 255/55R20 255/55R20 255/65R18
Bánh xe Vành hợp kim nhôm đúc 20" Vành hợp kim nhôm đúc 20" Vành hợp kim nhôm đúc 20″ Vành hợp kim nhôm đúc 18″
Túi khí 7 túi khí
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS và Phân phối lực phanh điện tử EBD
Phanh tay điện tử
Hệ thống cân bằng điện tử ESP
Hệ thống cảnh báo điểm mù kết hợp cảnh báo có xe cắt ngang Không Không Không
Hệ thống cảnh báo lệch làn và hỗ trợ duy trì làn đường Không Không Không
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Hệ thống hỗ trợ đổ đèo Không Không Không
Hệ thống kiểm soát hành trình   Tự động(Adaptive Cruise Control)     Tự động(Adaptive Cruise Control)    Tự động(Adaptive Cruise Control) Không
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe tự động Không  Không Không

Hệ thống cảnh báo va chạm phía trước

Không Không

Hệ thống cảnh báo áp suất lốp

Không
Hệ thống chống trộm
Camera lùi 360 độ toàn cảnh     360 độ toàn cảnh     360 độ toàn cảnh
Cảm biến trước, sau Cảm biến trước, sau Cảm biến trước, sau Cảm biến trước, sau Cảm biến sau
Cụm đèn pha phía trước LED ma trận, tự động, tự động bật đèn chiếu góc     LED ma trận, tự động, tự động bật đèn chiếu góc     LED ma trận, tự động, tự động bật đèn chiếu góc LED, tự động
Hệ thống điều chỉnh đèn pha/cốt Tự động     Tự động     Tự động Chỉnh tay
Đèn sương mù
Gạt mưa tự động Không
Gương chiếu hậu Chỉnh điện, gập điện
Cửa sổ trời Panorama Không Không
Cửa hậu đóng mở rảnh tay Không
Khởi động bằng nút bấm
Chìa khóa thông minh
Điều hòa nhiệt độ Tự động 2 vùng khí hậu
Vật liệu ghế Da
Tay lái Bọc da Không
Ghế lái trước Ghế lái và ghế khách chỉnh điện 10 hướng có nhớ vị trí ghế lái Ghế lái và ghế kế bên chỉnh điện 8 hướng Ghế lái chỉnh điện 8 hướng
Ghế thứ ba gập điện Không Không Không
Gương chiếu hậu trong Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày đêm Chỉnh tay
Cửa kính điều khiển điện Có (1 chạm lên xuống tích hợp chống kẹt cho cả 2 hàng ghế)
 
 Có (1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt bên người lái) 1 chạm lên xuống có chống kẹt 4 bên 1 chạm lên xuống có chống kẹt bên người lái
Hệ thống âm thanh AM/FM, MP3, Ipod, USB, Bluetooth, 8 loa
Công nghệ giải trí Điều khiển giọng nói SYNC4
Màn hình Màn hình 12.4 inch Màn hình TFT cảm ứng 12.4" TFT cảm ứng 12″ TFT cảm ứng 8″
Sạc không dây
Điều khiển âm thanh trên tay lái

Có thể nói Ford Everest 2025 là một mẫu SUV rất đáng cân nhắc với những ai đang tìm kiếm một chiếc xe 7 chỗ có khả năng vận hành vượt trội, tiết kiệm nhiên liệu, không gian nội thất rộng rãi, cùng trang bị tiện ích cao cấp, phù hợp phục vụ đa mục đích cho cá nhân, gia đình hay công việc.

Câu hỏi thường gặp về Ford Everest (FAQ)

Ford Everest 2025 có bao nhiêu phiên bản?

Ford Everest 2025 đang bán tại thị trường Việt Nam có 6 phiên bản là: Ambiente 2.0L AT 4x2 AT, Sport 2.0L AT 4x4 AT, Titanium 2.0L 4x2 AT, Titanium Plus 2.0L 4x4 AT, Wildtrak 2.0L 4x4 AT, Platinum 2.0L 4x4 AT

Ford Everest 2025 có những loại động cơ nào?

Ford Everest 2025 máy dầu sử dụng động cơ Bi-Turbo Diesel 2.0L I4 TDCi và Single Turbo Diesel 2.0L I4 TDCi

Ford Everest 2025 có giá bán là bao nhiêu?

Everest 2025 đang được niêm yết với mức giá từ 1,099 tỷ đồng đến 1,545 tỷ đồng tùy từng phiên bản

Tìm mua xe Ford Everest mới và cũ dễ dàng, nhanh chóng tại bonbanh.com - Sàn giao dịch thương mại điện tử về ô tô uy tín với thông tin xe Everest đa dạng, phong phú và chính xác.

(Nguồn: https://bonbanh.com/oto/ford-everest)